發送短信 : Đặc điểm định danh và ngữ nghĩa của hai tổ hợp ghép chính phụ "cười + x" và "nói + x" trong tiếng Việt

 _____      _____     _  __     ___     _    _   
|  __ \\   |  ___||  | |/ //   / _ \\  | |  | || 
| |  \ ||  | ||__    | ' //   | / \ || | |/\| || 
| |__/ ||  | ||__    | . \\   | \_/ || |  /\  || 
|_____//   |_____||  |_|\_\\   \___//  |_// \_|| 
 -----`    `-----`   `-` --`   `---`   `-`   `-`