發送短信 : СЛОВООБРАЗОВАТЕЛЬНАЯ ПАРАДИГМА СЛОВ- НАЗВАНИЙ ЖИВОТНЫХ В РУССКОМ И ВЬЕТНАМСКОМ ЯЗЫКАХ = Hệ hình cấu tạo từ của danh từ chỉ động vật trong tiếng Nga và tiếng Việt. Luận án TS. Ngôn ngữ học: 62 22 05 01

  ______   __   __    _____     _____     ______  
 /_   _//  \ \\/ //  / ____||  |  ___||  /_____// 
   | ||     \ ` //  / //---`'  | ||__    `____ `  
  _| ||      | ||   \ \\___    | ||__    /___//   
 /__//       |_||    \_____||  |_____||  `__ `    
 `--`        `-`'     `----`   `-----`   /_//     
                                         `-`