NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC VÀ KỸ THUẬT NUÔI TRỒNG NẤM VÂN CHI TRAMETES VERSICOLOR (LINNAEUS. FRIES) PILAT
Các loài nấm dược liệu của Việt Nam đã được xác định bao gồm 210 loài [4], thuộc Nấm bất toàn (Mitosporic Fungi), Nấm Nang (Ascomycota), Nấm Đảm (Basidiomycota); trong đó ưu thế tuyệt đối thuộc về nấm Đảm (Basidiomycota) với 203 loài thuộc lớp Agaricomycetes. Trong Agaricomycetes, ưu thế loài thuộc...
Saved in:
Main Authors: | , |
---|---|
Format: | Article |
Language: | other |
Published: |
Di truyền học và ứng dụng - Chuyên san Công nghệ sinh học
2016
|
Subjects: | |
Online Access: | http://repository.vnu.edu.vn/handle/VNU_123/11085 |
Tags: |
Add Tag
No Tags, Be the first to tag this record!
|
Institution: | Vietnam National University, Hanoi |
Language: | other |
id |
oai:112.137.131.14:VNU_123-11085 |
---|---|
record_format |
dspace |
spelling |
oai:112.137.131.14:VNU_123-110852017-04-05T14:10:31Z NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC VÀ KỸ THUẬT NUÔI TRỒNG NẤM VÂN CHI TRAMETES VERSICOLOR (LINNAEUS. FRIES) PILAT Nguyễn Thị Bích Thùy Trịnh Tam Kiệt Nấm Vân Chi Nấm Dược liệu Polyporus versicolor. Coriolus versicolor Trametes versicolor Các loài nấm dược liệu của Việt Nam đã được xác định bao gồm 210 loài [4], thuộc Nấm bất toàn (Mitosporic Fungi), Nấm Nang (Ascomycota), Nấm Đảm (Basidiomycota); trong đó ưu thế tuyệt đối thuộc về nấm Đảm (Basidiomycota) với 203 loài thuộc lớp Agaricomycetes. Trong Agaricomycetes, ưu thế loài thuộc về các bộ: Hymenochaetales, Poriales, Polyporales, Russulales, Agaricales… Các loài nấm dược liệu của Việt Nam sống trên gỗ (cây sống và đã chặt hạ, gãy đổ, chết…) chiếm ưu thế rõ rệt; trong đó có các loài có quả thể chất bần (lie), chất bì dai, chất gỗ có số lượng và trữ lượng lớn và rất giàu các chất có hoạt tính sinh học. Nhiều loài nấm dược liệu của Việt Nam có thể phân lập thuần khiết, mọc sợi và hình thành quả thể trên môi trường thạch và giá thể một cách chủ động. Trong số các loài nấm dược liệu, nấm Vân Chi là loài có ý nghĩa đặc biệt quan trọng. Nấm vân chi có tên khoa học là Trametes versicolor (linnaeus. Fries) Pilat. và một số tên đồng nghĩa khác như Coriolus versicolor, Polyporus versicolor. Về hệ thống phân loại nấm này thuộc họ Coriolaceae, bộ Aphyllophorales, sensu lato ngành Basidiomycota. Nấm có tên tiếng Anh là Turkey tails, tiếng Nhật là Kawarantake, tiếng Trung Quốc là Yun Zhi. Vân Chi là loài nấm có khu phân bố rộng, gặp ở Châu Âu, Châu Mỹ, Châu Á. Nấm cũng được ghi nhận ở những vùng có khí hậu mát mẻ, lạnh của Việt Nam. Đây là loại nấm dược liệu quý hiện đã được sử dụng tại Trung Quốc và Nhật Bản từ rất lâu và cũng đang được thăm dò nuôi trồng chủ động ở Việt Nam. Vì vậy việc nghiên cứu đặc điểm sinh học và công nghệ nuôi trồng chúng có ý nghĩa khoa học và thực tiễn đáng kể. 2016-05-27T07:08:37Z 2016-05-27T07:08:37Z 2010 Article 0886 - 8566 http://repository.vnu.edu.vn/handle/VNU_123/11085 other Di truyền học và ứng dụng - Chuyên san Công nghệ sinh học;6 application/pdf Di truyền học và ứng dụng - Chuyên san Công nghệ sinh học |
institution |
Vietnam National University, Hanoi |
building |
VNU Library & Information Center |
country |
Vietnam |
collection |
VNU Digital Repository |
language |
other |
topic |
Nấm Vân Chi Nấm Dược liệu Polyporus versicolor. Coriolus versicolor Trametes versicolor |
spellingShingle |
Nấm Vân Chi Nấm Dược liệu Polyporus versicolor. Coriolus versicolor Trametes versicolor Nguyễn Thị Bích Thùy Trịnh Tam Kiệt NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC VÀ KỸ THUẬT NUÔI TRỒNG NẤM VÂN CHI TRAMETES VERSICOLOR (LINNAEUS. FRIES) PILAT |
description |
Các loài nấm dược liệu của Việt Nam đã được xác định bao gồm 210 loài [4], thuộc Nấm bất toàn (Mitosporic Fungi), Nấm Nang (Ascomycota), Nấm Đảm (Basidiomycota); trong đó ưu thế tuyệt đối thuộc về nấm Đảm (Basidiomycota) với 203 loài thuộc lớp Agaricomycetes. Trong Agaricomycetes, ưu thế loài thuộc về các bộ: Hymenochaetales, Poriales, Polyporales, Russulales, Agaricales… Các loài nấm dược liệu của Việt Nam sống trên gỗ (cây sống và đã chặt hạ, gãy đổ, chết…) chiếm ưu thế rõ rệt; trong đó có các loài có quả thể chất bần (lie), chất bì dai, chất gỗ có số lượng và trữ lượng lớn và rất giàu các chất có hoạt tính sinh học. Nhiều loài nấm dược liệu của Việt Nam có thể phân lập thuần khiết, mọc sợi và hình thành quả thể trên môi trường thạch và giá thể một cách chủ động. Trong số các loài nấm dược liệu, nấm Vân Chi là loài có ý nghĩa đặc biệt quan trọng. Nấm vân chi có tên khoa học là Trametes versicolor (linnaeus. Fries) Pilat. và một số tên đồng nghĩa khác như Coriolus versicolor, Polyporus versicolor. Về hệ thống phân loại nấm này thuộc họ Coriolaceae, bộ Aphyllophorales, sensu lato ngành Basidiomycota. Nấm có tên tiếng Anh là Turkey tails, tiếng Nhật là Kawarantake, tiếng Trung Quốc là Yun Zhi.
Vân Chi là loài nấm có khu phân bố rộng, gặp ở Châu Âu, Châu Mỹ, Châu Á. Nấm cũng được ghi nhận ở những vùng có khí hậu mát mẻ, lạnh của Việt Nam. Đây là loại nấm dược liệu quý hiện đã được sử dụng tại Trung Quốc và Nhật Bản từ rất lâu và cũng đang được thăm dò nuôi trồng chủ động ở Việt Nam. Vì vậy việc nghiên cứu đặc điểm sinh học và công nghệ nuôi trồng chúng có ý nghĩa khoa học và thực tiễn đáng kể. |
format |
Article |
author |
Nguyễn Thị Bích Thùy Trịnh Tam Kiệt |
author_facet |
Nguyễn Thị Bích Thùy Trịnh Tam Kiệt |
author_sort |
Nguyễn Thị Bích Thùy |
title |
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC VÀ KỸ THUẬT NUÔI TRỒNG NẤM VÂN CHI TRAMETES VERSICOLOR (LINNAEUS. FRIES) PILAT |
title_short |
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC VÀ KỸ THUẬT NUÔI TRỒNG NẤM VÂN CHI TRAMETES VERSICOLOR (LINNAEUS. FRIES) PILAT |
title_full |
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC VÀ KỸ THUẬT NUÔI TRỒNG NẤM VÂN CHI TRAMETES VERSICOLOR (LINNAEUS. FRIES) PILAT |
title_fullStr |
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC VÀ KỸ THUẬT NUÔI TRỒNG NẤM VÂN CHI TRAMETES VERSICOLOR (LINNAEUS. FRIES) PILAT |
title_full_unstemmed |
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC VÀ KỸ THUẬT NUÔI TRỒNG NẤM VÂN CHI TRAMETES VERSICOLOR (LINNAEUS. FRIES) PILAT |
title_sort |
nghiên cứu đặc điểm sinh học và kỹ thuật nuôi trồng nấm vân chi trametes versicolor (linnaeus. fries) pilat |
publisher |
Di truyền học và ứng dụng - Chuyên san Công nghệ sinh học |
publishDate |
2016 |
url |
http://repository.vnu.edu.vn/handle/VNU_123/11085 |
_version_ |
1680967649534672896 |