Địa chất thủy văn Karst
Thuật ngữ Kras (Carso) là tên của cao nguyên đá vôi thuộc Slovenia, nằm gần biên giới với Italy, với nhiều hang động và rất ít nước mặt. Phiên âm thuật ngữ Kras sang tiếng Đức là karst. Từ giữa thế kỷ 19 thuật ngữ karst được phổ biến và được quốc tế hóa để chỉ các khu vực có đặc điểm tương tự như ca...
Saved in:
Main Authors: | , |
---|---|
Format: | Article |
Language: | Vietnamese |
Published: |
Đại học Quốc gia Hà Nội
2017
|
Subjects: | |
Online Access: | http://repository.vnu.edu.vn/handle/VNU_123/18688 |
Tags: |
Add Tag
No Tags, Be the first to tag this record!
|
Institution: | Vietnam National University, Hanoi |
Language: | Vietnamese |
id |
oai:112.137.131.14:VNU_123-18688 |
---|---|
record_format |
dspace |
spelling |
oai:112.137.131.14:VNU_123-186882019-07-09T08:16:40Z Địa chất thủy văn Karst Karstic Hydrogeology Vũ, Thị Minh Nguyệt Đoàn, Văn Cánh Cao nguyên đá vôi Thủy văn Đặc điểm nguồn cấp Địa chất Thuật ngữ Kras (Carso) là tên của cao nguyên đá vôi thuộc Slovenia, nằm gần biên giới với Italy, với nhiều hang động và rất ít nước mặt. Phiên âm thuật ngữ Kras sang tiếng Đức là karst. Từ giữa thế kỷ 19 thuật ngữ karst được phổ biến và được quốc tế hóa để chỉ các khu vực có đặc điểm tương tự như cao nguyên Kras. Các khu vực karst là nơi có điều kiện thủy văn đặc biệt bởi sự xuất hiện của hệ thống dòng chảy ngầm và hang động, trong khi lại rất ít thậm chí thiếu vắng sự tồn tại của dòng chảy mặt. Các đá karst gồm các loại đá có khả năng hòa tan hóa học, trong đó tiêu biểu là nhóm carbonate, đá evaporit và quazit. Nhóm đá carbonate gồm chủ yếu calcit và đolomit là hai khoáng vật có khả năng hòa tan cao nhất và phổ biến nhất trong các vùng karst. Phản ứng hòa tan calcit: CO2 + H2O + CaCO3 Ca2+ + 2HCO3- (1) Phản ứng hòa tan đolomit: CO2 + H2O + CaMg(CO3)2 Ca2+ + Mg2+ + 2HCO3- (2) 2017-03-16T08:50:48Z 2017-03-16T08:50:48Z 2017 Article Vũ, T. M. N., Đoàn, V. C. (2017). Karstic Hydrogeology. Bách khoa thư Địa chất Việt Nam http://repository.vnu.edu.vn/handle/VNU_123/18688 vi Bách khoa thư Địa chất Việt Nam 6 tr. application/pdf Đại học Quốc gia Hà Nội |
institution |
Vietnam National University, Hanoi |
building |
VNU Library & Information Center |
country |
Vietnam |
collection |
VNU Digital Repository |
language |
Vietnamese |
topic |
Cao nguyên đá vôi Thủy văn Đặc điểm nguồn cấp Địa chất |
spellingShingle |
Cao nguyên đá vôi Thủy văn Đặc điểm nguồn cấp Địa chất Vũ, Thị Minh Nguyệt Đoàn, Văn Cánh Địa chất thủy văn Karst |
description |
Thuật ngữ Kras (Carso) là tên của cao nguyên đá vôi thuộc Slovenia, nằm gần biên giới với Italy, với nhiều hang động và rất ít nước mặt. Phiên âm thuật ngữ Kras sang tiếng Đức là karst. Từ giữa thế kỷ 19 thuật ngữ karst được phổ biến và được quốc tế hóa để chỉ các khu vực có đặc điểm tương tự như cao nguyên Kras.
Các khu vực karst là nơi có điều kiện thủy văn đặc biệt bởi sự xuất hiện của hệ thống dòng chảy ngầm và hang động, trong khi lại rất ít thậm chí thiếu vắng sự tồn tại của dòng chảy mặt.
Các đá karst gồm các loại đá có khả năng hòa tan hóa học, trong đó tiêu biểu là nhóm carbonate, đá evaporit và quazit. Nhóm đá carbonate gồm chủ yếu calcit và đolomit là hai khoáng vật có khả năng hòa tan cao nhất và phổ biến nhất trong các vùng karst.
Phản ứng hòa tan calcit:
CO2 + H2O + CaCO3 Ca2+ + 2HCO3- (1)
Phản ứng hòa tan đolomit:
CO2 + H2O + CaMg(CO3)2 Ca2+ + Mg2+ + 2HCO3- (2) |
format |
Article |
author |
Vũ, Thị Minh Nguyệt Đoàn, Văn Cánh |
author_facet |
Vũ, Thị Minh Nguyệt Đoàn, Văn Cánh |
author_sort |
Vũ, Thị Minh Nguyệt |
title |
Địa chất thủy văn Karst |
title_short |
Địa chất thủy văn Karst |
title_full |
Địa chất thủy văn Karst |
title_fullStr |
Địa chất thủy văn Karst |
title_full_unstemmed |
Địa chất thủy văn Karst |
title_sort |
địa chất thủy văn karst |
publisher |
Đại học Quốc gia Hà Nội |
publishDate |
2017 |
url |
http://repository.vnu.edu.vn/handle/VNU_123/18688 |
_version_ |
1680967067283488768 |