Điều tra chất lượng môi trường không khí và nước đóng góp vào cơ dữ liệu phục vụ dự án tiền khả thi xây dựng đường giao thông ngầm tại Hà Nội : Đề tài NCKH. QMT.06.02
Đánh giá một cách toàn diện chất lượng môi trường không khí bao gồm cả các chỉ tiêu vô cơ, hữu cơ, tiếng ồn, độ rung trong mối liên quan tới ô nhiễm gây ra do giao thông vận tải và chất lượng nước ngầm hiện tại phục vụ cho dự án tiền khả thi xây dựng hệ thống đường giao thông ngầm tại Hà Nội. Quan t...
Saved in:
Main Authors: | , , , , , , |
---|---|
Format: | Other |
Language: | Vietnamese |
Published: |
2017
|
Subjects: | |
Online Access: | http://repository.vnu.edu.vn/handle/VNU_123/22396 |
Tags: |
Add Tag
No Tags, Be the first to tag this record!
|
Institution: | Vietnam National University, Hanoi |
Language: | Vietnamese |
id |
oai:112.137.131.14:VNU_123-22396 |
---|---|
record_format |
dspace |
spelling |
oai:112.137.131.14:VNU_123-223962018-08-23T08:00:56Z Điều tra chất lượng môi trường không khí và nước đóng góp vào cơ dữ liệu phục vụ dự án tiền khả thi xây dựng đường giao thông ngầm tại Hà Nội : Đề tài NCKH. QMT.06.02 Phạm, Hùng Việt Dương, Hồng Anh Nguyễn, Phạm Hà Nguyễn, Thúy Ngọc Phạm, Ngọc Hà Vi, Thị Mai Lan Nguyễn, Hoàng Tùng Khoa học môi trường Không khí Nước Hà Nội Đánh giá một cách toàn diện chất lượng môi trường không khí bao gồm cả các chỉ tiêu vô cơ, hữu cơ, tiếng ồn, độ rung trong mối liên quan tới ô nhiễm gây ra do giao thông vận tải và chất lượng nước ngầm hiện tại phục vụ cho dự án tiền khả thi xây dựng hệ thống đường giao thông ngầm tại Hà Nội. Quan trắc chất lượng không khí: Số lượng điểm quan trắc được lựa chọn dọc theo tuyến đường là 7 điểm trong đó 4 điểm lấy mẫu 1 ngày (trong tuần) và 3 điểm lấy mẫu 2 ngày (trong tuần và ngày nghỉ). Các chỉ tiêu được đo và phân tách bao gồm: bụi tổng số, PM10, PM2,5, NOx,, CO, SO2, Pb, Ozon hợp chất hữu cơ dễ bay hơi (VOCs), các hợp chất hydrocacbon thơm đa vòng ngưng tụ (PAHs). Các chỉ tiêu độ rung, độ ồn được xác định trung bình theo giờ, đo 24h liên tục. Phương tiện giao thông được đếm và phân loại theo giờ, thực hiện trong 24h liên tục. Xác định chất lượng nước ngầm dọc theo tuyến qui hoạch: lấy 6 mẫu nước ngầm (giếng khoan nhà dân hoặc cơ quan với độ sâu khoảng 30-35m) dọc theo tuyến quy hoạch. Các thong số chất lượng được xác định bao gồm: nhiệt độ, pH, độ dẫn, độ đục, oxy hòa tan, tổng khoáng, tổng chất rắn lơ lửng, BOD5, COD, amoni, nitrat, nitrit, photphat, sắt, chì, mangan, crom VI, dư lượng thuốc trừ sâu, dầu, colifom 2017-03-27T02:06:07Z 2017-03-27T02:06:07Z 2011 Other Phạm, H. V. et al. (2011). Điều tra chất lượng môi trường không khí và nước đóng góp vào cơ dữ liệu phục vụ dự án tiền khả thi xây dựng đường giao thông ngầm tại Hà Nội. Đề tài NCKH., Đại học Quốc gia Hà Nội, Việt Nam http://repository.vnu.edu.vn/handle/VNU_123/22396 vi 116 tr. application/pdf |
institution |
Vietnam National University, Hanoi |
building |
VNU Library & Information Center |
country |
Vietnam |
collection |
VNU Digital Repository |
language |
Vietnamese |
topic |
Khoa học môi trường Không khí Nước Hà Nội |
spellingShingle |
Khoa học môi trường Không khí Nước Hà Nội Phạm, Hùng Việt Dương, Hồng Anh Nguyễn, Phạm Hà Nguyễn, Thúy Ngọc Phạm, Ngọc Hà Vi, Thị Mai Lan Nguyễn, Hoàng Tùng Điều tra chất lượng môi trường không khí và nước đóng góp vào cơ dữ liệu phục vụ dự án tiền khả thi xây dựng đường giao thông ngầm tại Hà Nội : Đề tài NCKH. QMT.06.02 |
description |
Đánh giá một cách toàn diện chất lượng môi trường không khí bao gồm cả các chỉ tiêu vô cơ, hữu cơ, tiếng ồn, độ rung trong mối liên quan tới ô nhiễm gây ra do giao thông vận tải và chất lượng nước ngầm hiện tại phục vụ cho dự án tiền khả thi xây dựng hệ thống đường giao thông ngầm tại Hà Nội. Quan trắc chất lượng không khí: Số lượng điểm quan trắc được lựa chọn dọc theo tuyến đường là 7 điểm trong đó 4 điểm lấy mẫu 1 ngày (trong tuần) và 3 điểm lấy mẫu 2 ngày (trong tuần và ngày nghỉ). Các chỉ tiêu được đo và phân tách bao gồm: bụi tổng số, PM10, PM2,5, NOx,, CO, SO2, Pb, Ozon hợp chất hữu cơ dễ bay hơi (VOCs), các hợp chất hydrocacbon thơm đa vòng ngưng tụ (PAHs). Các chỉ tiêu độ rung, độ ồn được xác định trung bình theo giờ, đo 24h liên tục. Phương tiện giao thông được đếm và phân loại theo giờ, thực hiện trong 24h liên tục. Xác định chất lượng nước ngầm dọc theo tuyến qui hoạch: lấy 6 mẫu nước ngầm (giếng khoan nhà dân hoặc cơ quan với độ sâu khoảng 30-35m) dọc theo tuyến quy hoạch. Các thong số chất lượng được xác định bao gồm: nhiệt độ, pH, độ dẫn, độ đục, oxy hòa tan, tổng khoáng, tổng chất rắn lơ lửng, BOD5, COD, amoni, nitrat, nitrit, photphat, sắt, chì, mangan, crom VI, dư lượng thuốc trừ sâu, dầu, colifom |
format |
Other |
author |
Phạm, Hùng Việt Dương, Hồng Anh Nguyễn, Phạm Hà Nguyễn, Thúy Ngọc Phạm, Ngọc Hà Vi, Thị Mai Lan Nguyễn, Hoàng Tùng |
author_facet |
Phạm, Hùng Việt Dương, Hồng Anh Nguyễn, Phạm Hà Nguyễn, Thúy Ngọc Phạm, Ngọc Hà Vi, Thị Mai Lan Nguyễn, Hoàng Tùng |
author_sort |
Phạm, Hùng Việt |
title |
Điều tra chất lượng môi trường không khí và nước đóng góp vào cơ dữ liệu phục vụ dự án tiền khả thi xây dựng đường giao thông ngầm tại Hà Nội : Đề tài NCKH. QMT.06.02 |
title_short |
Điều tra chất lượng môi trường không khí và nước đóng góp vào cơ dữ liệu phục vụ dự án tiền khả thi xây dựng đường giao thông ngầm tại Hà Nội : Đề tài NCKH. QMT.06.02 |
title_full |
Điều tra chất lượng môi trường không khí và nước đóng góp vào cơ dữ liệu phục vụ dự án tiền khả thi xây dựng đường giao thông ngầm tại Hà Nội : Đề tài NCKH. QMT.06.02 |
title_fullStr |
Điều tra chất lượng môi trường không khí và nước đóng góp vào cơ dữ liệu phục vụ dự án tiền khả thi xây dựng đường giao thông ngầm tại Hà Nội : Đề tài NCKH. QMT.06.02 |
title_full_unstemmed |
Điều tra chất lượng môi trường không khí và nước đóng góp vào cơ dữ liệu phục vụ dự án tiền khả thi xây dựng đường giao thông ngầm tại Hà Nội : Đề tài NCKH. QMT.06.02 |
title_sort |
điều tra chất lượng môi trường không khí và nước đóng góp vào cơ dữ liệu phục vụ dự án tiền khả thi xây dựng đường giao thông ngầm tại hà nội : đề tài nckh. qmt.06.02 |
publishDate |
2017 |
url |
http://repository.vnu.edu.vn/handle/VNU_123/22396 |
_version_ |
1680965395296550912 |