Kết quả nghiên cứu thành phần loài và phân bố của mối (Insecta: Isoptera) ở khu vực các tỉnh Quảng Bình, Quảng Trị và Thừa Thiên Huế
tr. 86-96
Saved in:
Main Authors: | , , , , , |
---|---|
Format: | Article |
Language: | other |
Published: |
ĐHQGHN
2017
|
Subjects: | |
Online Access: | http://repository.vnu.edu.vn/handle/VNU_123/60740 |
Tags: |
Add Tag
No Tags, Be the first to tag this record!
|
Institution: | Vietnam National University, Hanoi |
Language: | other |
id |
oai:112.137.131.14:VNU_123-60740 |
---|---|
record_format |
dspace |
spelling |
oai:112.137.131.14:VNU_123-607402017-12-18T20:12:01Z Kết quả nghiên cứu thành phần loài và phân bố của mối (Insecta: Isoptera) ở khu vực các tỉnh Quảng Bình, Quảng Trị và Thừa Thiên Huế Nguyễn, Minh Đức Bùi, Thị Lơ Đỗ, Thị Ngọc Ánh Nguyễn, Thị My Nguyễn, Văn Quảng Trịnh, Văn Hạnh Mối Thành phần loài Phân bổ tr. 86-96 Kết quả điều tra mối từ Quảng Bình đến Thừa Thiên Huế đã xác định được 84 loài thuộc 22 giống, 8 phân họ và 3 họ. So với các kết quả nghiên cứu trước đây, nghiên cứu này đã ghi nhận bổ sung 27 loài và 3 giống phân bố ở tỉnh Quảng Bình, 2 loài và 2 giống ở tỉnh Quảng Trị và 6 loài ở tỉnh Thừa Thiên Huế. Kết quả phân tích sự phân bố của mối theo các sinh cảnh hay các dải độ cao khác nhau cho thấy rằng: rừng thứ sinh có số loài nhiều nhất (62 loài, chiếm 73,8% tổng số loài thu được ở khu vực nghiên cứu), tiếp đến là rừng nguyên sinh (41 loài, chiếm 48,8%), rừng trồng (34 loài, chiếm 40,5%) và khu dân cư có số lượng loài ít nhất (23 loài, chiếm 27,4%); dải độ cao 300-700m có số loài nhiều nhất (52 loài, chiếm 61,9% tổng số loài trong khu vực nghiên cứu), tiếp đến là dải độ cao <300m (41 loài, chiếm 48,8%) và dải độ cao 701-1000m (38 loài, chiếm 45,2%). Ở dải độ cao >1000m có số loài mối ít nhất (21 loài, chiếm 25,0% tổng số loài điều tra). Đây là kết quả nghiên cứu mới nhất, đầy đủ nhất về thành phần loài và phân bố của mối cho 3 tỉnh Miền Trung Việt Nam. 2017-12-18T08:50:12Z 2017-12-18T08:50:12Z 2017 Article 2588-1140 http://repository.vnu.edu.vn/handle/VNU_123/60740 other Tập 33;Số 1S application/pdf ĐHQGHN |
institution |
Vietnam National University, Hanoi |
building |
VNU Library & Information Center |
country |
Vietnam |
collection |
VNU Digital Repository |
language |
other |
topic |
Mối Thành phần loài Phân bổ |
spellingShingle |
Mối Thành phần loài Phân bổ Nguyễn, Minh Đức Bùi, Thị Lơ Đỗ, Thị Ngọc Ánh Nguyễn, Thị My Nguyễn, Văn Quảng Trịnh, Văn Hạnh Kết quả nghiên cứu thành phần loài và phân bố của mối (Insecta: Isoptera) ở khu vực các tỉnh Quảng Bình, Quảng Trị và Thừa Thiên Huế |
description |
tr. 86-96 |
format |
Article |
author |
Nguyễn, Minh Đức Bùi, Thị Lơ Đỗ, Thị Ngọc Ánh Nguyễn, Thị My Nguyễn, Văn Quảng Trịnh, Văn Hạnh |
author_facet |
Nguyễn, Minh Đức Bùi, Thị Lơ Đỗ, Thị Ngọc Ánh Nguyễn, Thị My Nguyễn, Văn Quảng Trịnh, Văn Hạnh |
author_sort |
Nguyễn, Minh Đức |
title |
Kết quả nghiên cứu thành phần loài và phân bố của mối (Insecta: Isoptera) ở khu vực các tỉnh Quảng Bình, Quảng Trị và Thừa Thiên Huế |
title_short |
Kết quả nghiên cứu thành phần loài và phân bố của mối (Insecta: Isoptera) ở khu vực các tỉnh Quảng Bình, Quảng Trị và Thừa Thiên Huế |
title_full |
Kết quả nghiên cứu thành phần loài và phân bố của mối (Insecta: Isoptera) ở khu vực các tỉnh Quảng Bình, Quảng Trị và Thừa Thiên Huế |
title_fullStr |
Kết quả nghiên cứu thành phần loài và phân bố của mối (Insecta: Isoptera) ở khu vực các tỉnh Quảng Bình, Quảng Trị và Thừa Thiên Huế |
title_full_unstemmed |
Kết quả nghiên cứu thành phần loài và phân bố của mối (Insecta: Isoptera) ở khu vực các tỉnh Quảng Bình, Quảng Trị và Thừa Thiên Huế |
title_sort |
kết quả nghiên cứu thành phần loài và phân bố của mối (insecta: isoptera) ở khu vực các tỉnh quảng bình, quảng trị và thừa thiên huế |
publisher |
ĐHQGHN |
publishDate |
2017 |
url |
http://repository.vnu.edu.vn/handle/VNU_123/60740 |
_version_ |
1680962690894266368 |