Nghiên cứu đặc tính hấp phụ của chất hoạt động bề mặt mang điện tích âm trên nhôm oxit và ứng dụng trong kỹ thuật chiết pha rắn
Đề tài nghiên cứu “Nghiên cứu đặc tính hấp phụ của chất hoạt động bề mặt mang điện tích âm trên nhôm oxit và ứng dụng trong kỹ thuật chiết pha rắn” luận văn thu được những kết quả sau: - Chất hoạt động bề mặt ankyl sulfat bao gồm SDS (C12) và STS (C14) được phân tích bằng phương pháp UV-Vis. Khoả...
Saved in:
Main Author: | |
---|---|
Other Authors: | |
Format: | Theses and Dissertations |
Language: | Vietnamese |
Published: |
H: Đại học Khoa học tự nhiên
2018
|
Subjects: | |
Online Access: | http://repository.vnu.edu.vn/handle/VNU_123/62667 |
Tags: |
Add Tag
No Tags, Be the first to tag this record!
|
Institution: | Vietnam National University, Hanoi |
Language: | Vietnamese |
id |
oai:112.137.131.14:VNU_123-62667 |
---|---|
record_format |
dspace |
spelling |
oai:112.137.131.14:VNU_123-626672018-09-28T07:37:49Z Nghiên cứu đặc tính hấp phụ của chất hoạt động bề mặt mang điện tích âm trên nhôm oxit và ứng dụng trong kỹ thuật chiết pha rắn Phạm, Thị Thu Trang Phạm, Tiến Đức Hóa học phân tích Nhôm Chemical Engineering and Technology Đề tài nghiên cứu “Nghiên cứu đặc tính hấp phụ của chất hoạt động bề mặt mang điện tích âm trên nhôm oxit và ứng dụng trong kỹ thuật chiết pha rắn” luận văn thu được những kết quả sau: - Chất hoạt động bề mặt ankyl sulfat bao gồm SDS (C12) và STS (C14) được phân tích bằng phương pháp UV-Vis. Khoảng tuyến tính đối với SDS và STS là 10-7-10-5 mol/L. - Hấp phụ chất HĐBM alkyl sulfat (C12 và C14) trên nhôm oxit đã được nghiên cứu một cách hệ thống trong các điều kiện: thời gian 0- 240 phút, pH từ 3-10 và lực ion 0- 200 mM. Điều kiện hấp phụ tối ưu thu được là thời gian hấp phụ tối ưu là 180 phút, pH=4 và lực ion 1mM đối với cả SDS và STS. - Đường hấp phụ đẳng nhiệt của chất HĐBM trên Al2O3 được nghiên cứu ở các nồng độ muối nền NaCl khác nhau cho thấy sự hấp phụ C12 và C14 đều tăng khi tăng nồng độ muối NaCl chứng tỏ sự hấp phụ chất hoạt động bề mặt chịu ảnh hưởng của lực tương tác tĩnh điện và các lực tương tác khác như lực kị nước hay lực tương tác giữa các phân tử chất HĐBM. Kết quả cho thấy mặc dù có khối lượng phân tử lớn hơn nhưng dung lượng hấp phụ cực đại C12 lớn hơn C14. - Hấp phụ đẳng nhiệt của SDS và STS tại các nồng độ muối khác nhau trên nhôm oxit được mô tả tốt bằng mô hình hai bước hấp phụ. Ở nồng độ muối cao, quá trình tạo mixen kép trên bề mặt (admicelle) được tăng cường. - Vật liệu Al2O3 được biến tính bề mặt bằng SDS và STS ở nồng độ muối cao được sử dụng để nghiên cứu thử nghiệm làm vật liệu chiết pha rắn để xác định Pb2+ trong mẫu nước mặt. 2018-09-28T07:37:49Z 2018-09-28T07:37:49Z 2017 Thesis Phạm, T. T. T. (2017). Nghiên cứu đặc tính hấp phụ của chất hoạt động bề mặt mang điện tích âm trên nhôm oxit và ứng dụng trong kỹ thuật chiết pha rắn. Luận văn thạc sỹ, Đại học Quốc gia Hà Nội, Việt Nam http://repository.vnu.edu.vn/handle/VNU_123/62667 vi 78 p. application/pdf H: Đại học Khoa học tự nhiên |
institution |
Vietnam National University, Hanoi |
building |
VNU Library & Information Center |
country |
Vietnam |
collection |
VNU Digital Repository |
language |
Vietnamese |
topic |
Hóa học phân tích Nhôm Chemical Engineering and Technology |
spellingShingle |
Hóa học phân tích Nhôm Chemical Engineering and Technology Phạm, Thị Thu Trang Nghiên cứu đặc tính hấp phụ của chất hoạt động bề mặt mang điện tích âm trên nhôm oxit và ứng dụng trong kỹ thuật chiết pha rắn |
description |
Đề tài nghiên cứu “Nghiên cứu đặc tính hấp phụ của chất hoạt động bề mặt mang điện tích âm trên nhôm oxit và ứng dụng trong kỹ thuật chiết pha rắn” luận văn thu được những kết quả sau:
- Chất hoạt động bề mặt ankyl sulfat bao gồm SDS (C12) và STS (C14) được phân tích bằng phương pháp UV-Vis. Khoảng tuyến tính đối với SDS và STS là 10-7-10-5 mol/L.
- Hấp phụ chất HĐBM alkyl sulfat (C12 và C14) trên nhôm oxit đã được nghiên cứu một cách hệ thống trong các điều kiện: thời gian 0- 240 phút, pH từ 3-10 và lực ion 0- 200 mM. Điều kiện hấp phụ tối ưu thu được là thời gian hấp phụ tối ưu là 180 phút, pH=4 và lực ion 1mM đối với cả SDS và STS.
- Đường hấp phụ đẳng nhiệt của chất HĐBM trên Al2O3 được nghiên cứu ở các nồng độ muối nền NaCl khác nhau cho thấy sự hấp phụ C12 và C14 đều tăng khi tăng nồng độ muối NaCl chứng tỏ sự hấp phụ chất hoạt động bề mặt chịu ảnh hưởng của lực tương tác tĩnh điện và các lực tương tác khác như lực kị nước hay lực tương tác giữa các phân tử chất HĐBM. Kết quả cho thấy mặc dù có khối lượng phân tử lớn hơn nhưng dung lượng hấp phụ cực đại C12 lớn hơn C14.
- Hấp phụ đẳng nhiệt của SDS và STS tại các nồng độ muối khác nhau trên nhôm oxit được mô tả tốt bằng mô hình hai bước hấp phụ. Ở nồng độ muối cao, quá trình tạo mixen kép trên bề mặt (admicelle) được tăng cường.
- Vật liệu Al2O3 được biến tính bề mặt bằng SDS và STS ở nồng độ muối cao được sử dụng để nghiên cứu thử nghiệm làm vật liệu chiết pha rắn để xác định Pb2+ trong mẫu nước mặt. |
author2 |
Phạm, Tiến Đức |
author_facet |
Phạm, Tiến Đức Phạm, Thị Thu Trang |
format |
Theses and Dissertations |
author |
Phạm, Thị Thu Trang |
author_sort |
Phạm, Thị Thu Trang |
title |
Nghiên cứu đặc tính hấp phụ của chất hoạt động bề mặt mang điện tích âm trên nhôm oxit và ứng dụng trong kỹ thuật chiết pha rắn |
title_short |
Nghiên cứu đặc tính hấp phụ của chất hoạt động bề mặt mang điện tích âm trên nhôm oxit và ứng dụng trong kỹ thuật chiết pha rắn |
title_full |
Nghiên cứu đặc tính hấp phụ của chất hoạt động bề mặt mang điện tích âm trên nhôm oxit và ứng dụng trong kỹ thuật chiết pha rắn |
title_fullStr |
Nghiên cứu đặc tính hấp phụ của chất hoạt động bề mặt mang điện tích âm trên nhôm oxit và ứng dụng trong kỹ thuật chiết pha rắn |
title_full_unstemmed |
Nghiên cứu đặc tính hấp phụ của chất hoạt động bề mặt mang điện tích âm trên nhôm oxit và ứng dụng trong kỹ thuật chiết pha rắn |
title_sort |
nghiên cứu đặc tính hấp phụ của chất hoạt động bề mặt mang điện tích âm trên nhôm oxit và ứng dụng trong kỹ thuật chiết pha rắn |
publisher |
H: Đại học Khoa học tự nhiên |
publishDate |
2018 |
url |
http://repository.vnu.edu.vn/handle/VNU_123/62667 |
_version_ |
1680963162692648960 |