汉越夫妻称谓面称对比

语言是人们交际的重要工具。在日常生活中,说话人必然经常提及或招呼道 某个人,这时就要运用称谓语。夫妻是构成家庭关系的主要因素,它既没有长幼尊 卑的差别,也不是普通平辈的关系。因此,夫妻称谓语相对其他亲朋好友间的称呼 内容更为丰富,形式也更加多样。妻称谓在汉语、越南语都十分丰富,尤其是面 称。中越两国作为一衣带水的邻邦,自古以来交流不断。尽管中越两国人民在价值 判断方面有许多相似之处,但在社会制度、文化形式、民族心理等方面仍有一定差 异。研究通过丰富的语料把汉越夫妻称谓语面称在形式上和使用上进行对比指出两 者之间的相同点与不同点,并且通过两种语言的传统文化、社会观念等方面指出差...

Full description

Saved in:
Bibliographic Details
Main Author: Nguyễn, Thị Nga
Other Authors: 2018 INTERNATIONAL CONFERENCE PROCEEDINGS GRADUATE RESEARCH SYMPOSIUM PROCEEDINGS “LINGUISTICS - FOREIGN LANGUAGE EDUCATION INTERDISCIPLINARY FIELDS
Format: Working Paper
Language:Chinese
Published: NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI 2019
Subjects:
Online Access:http://repository.vnu.edu.vn/handle/VNU_123/67526
Tags: Add Tag
No Tags, Be the first to tag this record!
Institution: Vietnam National University, Hanoi
Language: Chinese
id oai:112.137.131.14:VNU_123-67526
record_format dspace
spelling oai:112.137.131.14:VNU_123-675262019-10-02T04:33:28Z 汉越夫妻称谓面称对比 Nguyễn, Thị Nga 2018 INTERNATIONAL CONFERENCE PROCEEDINGS GRADUATE RESEARCH SYMPOSIUM PROCEEDINGS “LINGUISTICS - FOREIGN LANGUAGE EDUCATION INTERDISCIPLINARY FIELDS Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN 夫妻 称谓 面称 对比 语言是人们交际的重要工具。在日常生活中,说话人必然经常提及或招呼道 某个人,这时就要运用称谓语。夫妻是构成家庭关系的主要因素,它既没有长幼尊 卑的差别,也不是普通平辈的关系。因此,夫妻称谓语相对其他亲朋好友间的称呼 内容更为丰富,形式也更加多样。妻称谓在汉语、越南语都十分丰富,尤其是面 称。中越两国作为一衣带水的邻邦,自古以来交流不断。尽管中越两国人民在价值 判断方面有许多相似之处,但在社会制度、文化形式、民族心理等方面仍有一定差 异。研究通过丰富的语料把汉越夫妻称谓语面称在形式上和使用上进行对比指出两 者之间的相同点与不同点,并且通过两种语言的传统文化、社会观念等方面指出差 异的归根原因。 ULIS 2019-10-02T04:33:28Z 2019-10-02T04:33:28Z 2018-11-17 Working Paper 1. Hoàng Phê (chủ biên) (2000), Từ điển tiếng Việt, Đà Nẵng: Nxb Đà Nẵng. 2. 吉常宏(2001) ,汉语称谓大词典,河北教育出版社。 3. Nguyễn Văn Chiến (1993), Từ xưng hô trong tiếng Việt, Hà Nội: Nxb ĐHNN Hà Nội. 4. Nguyễn Văn Khang (chủ biên) (1996), Ứng xử ngôn ngữ trong giao tiếp gia đình người Việt, Hà Nội: Nxb Văn hoá Thông tin. 5. 丁金国(1981),对比语言学及应用,河北大学学报,第2期。 6. 吉凤娥,赵利伟(2005),汉语夫妻称谓语的古今嬗变,内蒙古社会科学,第3期。 7. Khuất Thị Lan (2014), "Xưng hô trong giao tiếp vợ chồng nông dân người Việt (trên cứ liệu một số tác phẩm văn học giai đoạn 1930-1945)", Tạp chí Ngôn ngữ và đời sống, số7/2014: 18-25. 8. 梁丽(2010),从社会语言学视角看配偶称谓语的历时演变,程度大学学报,第9期。 9. 许之所、张文娟(2009),汉语夫妻称谓研究,学术论坛, 2009年,第7期。 10. Phạm Ngọc Hàm (2004), "Đặc điểm và cách sử dụng của lớp từ ngữ xưng hô tiếng Hán (trong sự so sánh với tiếng Việt)", Luận án tiến sĩ Ngữ văn, Trường ĐH KHXH và Nhân văn - ĐHQGHN. 978-604-62-6097-4 http://repository.vnu.edu.vn/handle/VNU_123/67526 zh application/pdf NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
institution Vietnam National University, Hanoi
building VNU Library & Information Center
country Vietnam
collection VNU Digital Repository
language Chinese
topic 夫妻
称谓
面称
对比
spellingShingle 夫妻
称谓
面称
对比
Nguyễn, Thị Nga
汉越夫妻称谓面称对比
description 语言是人们交际的重要工具。在日常生活中,说话人必然经常提及或招呼道 某个人,这时就要运用称谓语。夫妻是构成家庭关系的主要因素,它既没有长幼尊 卑的差别,也不是普通平辈的关系。因此,夫妻称谓语相对其他亲朋好友间的称呼 内容更为丰富,形式也更加多样。妻称谓在汉语、越南语都十分丰富,尤其是面 称。中越两国作为一衣带水的邻邦,自古以来交流不断。尽管中越两国人民在价值 判断方面有许多相似之处,但在社会制度、文化形式、民族心理等方面仍有一定差 异。研究通过丰富的语料把汉越夫妻称谓语面称在形式上和使用上进行对比指出两 者之间的相同点与不同点,并且通过两种语言的传统文化、社会观念等方面指出差 异的归根原因。
author2 2018 INTERNATIONAL CONFERENCE PROCEEDINGS GRADUATE RESEARCH SYMPOSIUM PROCEEDINGS “LINGUISTICS - FOREIGN LANGUAGE EDUCATION INTERDISCIPLINARY FIELDS
author_facet 2018 INTERNATIONAL CONFERENCE PROCEEDINGS GRADUATE RESEARCH SYMPOSIUM PROCEEDINGS “LINGUISTICS - FOREIGN LANGUAGE EDUCATION INTERDISCIPLINARY FIELDS
Nguyễn, Thị Nga
format Working Paper
author Nguyễn, Thị Nga
author_sort Nguyễn, Thị Nga
title 汉越夫妻称谓面称对比
title_short 汉越夫妻称谓面称对比
title_full 汉越夫妻称谓面称对比
title_fullStr 汉越夫妻称谓面称对比
title_full_unstemmed 汉越夫妻称谓面称对比
title_sort 汉越夫妻称谓面称对比
publisher NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
publishDate 2019
url http://repository.vnu.edu.vn/handle/VNU_123/67526
_version_ 1680968506011549696