Truyền hình số mặt đất DVB-T2 và kết quả đo kiểm thực tế tại Việt Nam
Qua quá trình nghiên cứu và thử nghiệm, đề tài đề xuất bộ thông số phát sóng với các chế độ chung và chế độ dặc thù cho vùng có địa hình phức tạp : Việc truyền đa dịch vụ HD và SD trên một kênh RF: Chế độ M.PLP; Chế độ điều chế: 64-QAM; Mã sửa sai – FEC: 2/3 hoặc 3/4 phụ thuộc vào khu vực phủ sóng...
Saved in:
Main Author: | |
---|---|
Format: | Theses and Dissertations |
Language: | other |
Published: |
Đại học Quốc gia Hà Nội
2016
|
Subjects: | |
Online Access: | http://repository.vnu.edu.vn/handle/VNU_123/8333 |
Tags: |
Add Tag
No Tags, Be the first to tag this record!
|
Institution: | Vietnam National University, Hanoi |
Language: | other |
id |
oai:112.137.131.14:VNU_123-8333 |
---|---|
record_format |
dspace |
spelling |
oai:112.137.131.14:VNU_123-83332016-04-13T20:04:48Z Truyền hình số mặt đất DVB-T2 và kết quả đo kiểm thực tế tại Việt Nam Đoàn, Việt Đức Truyền hình số Tiêu chuẩn DVB-T2 Kỹ thuật điện tử Qua quá trình nghiên cứu và thử nghiệm, đề tài đề xuất bộ thông số phát sóng với các chế độ chung và chế độ dặc thù cho vùng có địa hình phức tạp : Việc truyền đa dịch vụ HD và SD trên một kênh RF: Chế độ M.PLP; Chế độ điều chế: 64-QAM; Mã sửa sai – FEC: 2/3 hoặc 3/4 phụ thuộc vào khu vực phủ sóng; Khoảng bảo vệ : 1/16 hoặc 19/256 phụ thuộc vào địa hình; Kích tước FFT : 16K; Pilot Parten: với chế độ PP3 ( Có thể chọn PP4,PP7 với GI là 1/32) (data rate từ 24 đến 32Mbit/s); L1 Modulation: BPSK; Data Symbol / Frame: L data = 130; Chòm sao: xoay Ở chế độ 64 QAM, mức C/N tối thiểu là 18dB. Độ nhạy đầu vào của thiết bị thu: 30dBµV@ 75Ω. Ở chế độ 16 QAM, mức C/N tối thiểu là 12dB, độ nhạy đầu vào của thiết bị thu: 22 dBµV@ 75Ω 2016-04-13T09:23:58Z 2016-04-13T09:23:58Z 2014 Thesis 2 tr. http://repository.vnu.edu.vn/handle/VNU_123/8333 other application/pdf Đại học Quốc gia Hà Nội |
institution |
Vietnam National University, Hanoi |
building |
VNU Library & Information Center |
country |
Vietnam |
collection |
VNU Digital Repository |
language |
other |
topic |
Truyền hình số Tiêu chuẩn DVB-T2 Kỹ thuật điện tử |
spellingShingle |
Truyền hình số Tiêu chuẩn DVB-T2 Kỹ thuật điện tử Đoàn, Việt Đức Truyền hình số mặt đất DVB-T2 và kết quả đo kiểm thực tế tại Việt Nam |
description |
Qua quá trình nghiên cứu và thử nghiệm, đề tài đề xuất bộ thông số phát sóng
với các chế độ chung và chế độ dặc thù cho vùng có địa hình phức tạp : Việc truyền đa dịch vụ HD và SD trên một kênh RF: Chế độ M.PLP; Chế độ điều chế: 64-QAM; Mã sửa sai – FEC: 2/3 hoặc 3/4 phụ thuộc vào khu vực phủ sóng; Khoảng bảo
vệ : 1/16 hoặc 19/256 phụ thuộc vào địa hình; Kích tước FFT : 16K; Pilot Parten: với chế
độ PP3 ( Có thể chọn PP4,PP7 với GI là 1/32) (data rate từ 24 đến 32Mbit/s); L1
Modulation: BPSK; Data Symbol / Frame: L data = 130; Chòm sao: xoay Ở chế độ 64
QAM, mức C/N tối thiểu là 18dB. Độ nhạy đầu vào của thiết bị thu: 30dBµV@ 75Ω. Ở
chế độ 16 QAM, mức C/N tối thiểu là 12dB, độ nhạy đầu vào của thiết bị thu: 22
dBµV@ 75Ω |
format |
Theses and Dissertations |
author |
Đoàn, Việt Đức |
author_facet |
Đoàn, Việt Đức |
author_sort |
Đoàn, Việt Đức |
title |
Truyền hình số mặt đất DVB-T2 và kết quả đo kiểm thực tế tại Việt Nam |
title_short |
Truyền hình số mặt đất DVB-T2 và kết quả đo kiểm thực tế tại Việt Nam |
title_full |
Truyền hình số mặt đất DVB-T2 và kết quả đo kiểm thực tế tại Việt Nam |
title_fullStr |
Truyền hình số mặt đất DVB-T2 và kết quả đo kiểm thực tế tại Việt Nam |
title_full_unstemmed |
Truyền hình số mặt đất DVB-T2 và kết quả đo kiểm thực tế tại Việt Nam |
title_sort |
truyền hình số mặt đất dvb-t2 và kết quả đo kiểm thực tế tại việt nam |
publisher |
Đại học Quốc gia Hà Nội |
publishDate |
2016 |
url |
http://repository.vnu.edu.vn/handle/VNU_123/8333 |
_version_ |
1680963474725797888 |