Từ "bèn" trong tiếng Việt hiện đại
Trong mối liên hệ với chù thể hành động (actor) hèn thuộc phạm vi những tình thái chỉ dùng với chủ thề là con người. Sự tình gán với bèn sự tình chủ động, có chủ đích, có sự kiềm soát của ý thức, ý chí. Người nói sử dụng bèn khi nhặn thức được hoàn cảnh ít nhiều không bình thường, đáng quan tâm ở...
محفوظ في:
المؤلفون الرئيسيون: | , |
---|---|
التنسيق: | مقال |
اللغة: | Vietnamese |
منشور في: |
H. : ĐHQGHN
2017
|
الموضوعات: | |
الوصول للمادة أونلاين: | http://repository.vnu.edu.vn/handle/VNU_123/57147 |
الوسوم: |
إضافة وسم
لا توجد وسوم, كن أول من يضع وسما على هذه التسجيلة!
|
المؤسسة: | Vietnam National University, Hanoi |
اللغة: | Vietnamese |