NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC VÀ KỸ THUẬT NUÔI TRỒNG NẤM SÒ VUA PLEUROTUS ERYNGII (DC. EX FR.) QUEL.
Nấm sò thuộc chi Pleurotus (Fr.) P. Kumm. Với một số dạng không hoàn chỉnh hình thành đính bào tử thuộc chi Antromycopsis bao gồm khoảng 20 loài. Chúng hầu hết đều sống trên gỗ, phá hoại gỗ rất mạnh bởi gây nên mục hỗn hợp nhờ hệ enzyme ngoại bào mạnh. Nấm sò có khu phân bố khá rộng trên khắp thế gi...
Saved in:
Main Authors: | Vi Minh Thuận, Nguyễn Thị Bích Thùy, Trịnh Tam Kiệt |
---|---|
格式: | Article |
語言: | other |
出版: |
Di truyền học và ứng dụng - Chuyên san Công nghệ sinh học
2016
|
主題: | |
在線閱讀: | http://repository.vnu.edu.vn/handle/VNU_123/11099 |
標簽: |
添加標簽
沒有標簽, 成為第一個標記此記錄!
|
相似書籍
-
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC VÀ ĐA DẠNG DI TRUYỀN CỦA MỘT SỐ CHỦNG NẤM SÒ VUA PLEUROTUS ERYNGII
由: Nguyễn Thị Bích Thùy, et al.
出版: (2016) -
Nghiên cứu công nghệ nhân giống nấm sò vua (Pleurotus eryngII) dạng dịch thể
由: Nguyễn Thị Bích Thùy, et al.
出版: (2016) -
Effects of gamma radiation on the postharvest properties of oyster mushroom (Pleurotus sajor-caju (Fr.) Singer)
由: Divina, Cynthia Cervero
出版: (1992) -
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC CỦA NẤM PHIẾN CHI SCHIZOPHYLLUM COMMUNE FR.
由: Trịnh, Tam Kiệt, et al.
出版: (2016) -
The potential use of locally available root crops as component of the tissue culture media for Pleurotus species
由: Ocbina, Pollienette Jeisel R., et al.
出版: (1993)