Động từ chuyển động trong tiếng Nhật và tiếng Việt

Trong tiếng Việt; nghĩa khái quát: đó là những động từ chỉ vận động mang ý nghĩa hoạt động với nghĩa di chuyển, dời chỗ: ra, vào, đi, chạy, sang, bò toài... Tuy nhiên có thể thấy những trường hợp hoạt động do chủ thể tự tiến hành là những động từ chỉ vận động, di chuyển thực sự...Trường hợp thực chấ...

全面介紹

Saved in:
書目詳細資料
主要作者: Trần, Kiều Huế
格式: Conference or Workshop Item
語言:Vietnamese
出版: Đại học Quốc gia Hà Nội 2017
主題:
在線閱讀:http://repository.vnu.edu.vn/handle/VNU_123/24012
標簽: 添加標簽
沒有標簽, 成為第一個標記此記錄!
機構: Vietnam National University, Hanoi
語言: Vietnamese