Động từ chuyển động trong tiếng Nhật và tiếng Việt
Trong tiếng Việt; nghĩa khái quát: đó là những động từ chỉ vận động mang ý nghĩa hoạt động với nghĩa di chuyển, dời chỗ: ra, vào, đi, chạy, sang, bò toài... Tuy nhiên có thể thấy những trường hợp hoạt động do chủ thể tự tiến hành là những động từ chỉ vận động, di chuyển thực sự...Trường hợp thực chấ...
Saved in:
Main Author: | Trần, Kiều Huế |
---|---|
Format: | Conference or Workshop Item |
Language: | Vietnamese |
Published: |
Đại học Quốc gia Hà Nội
2017
|
Subjects: | |
Online Access: | http://repository.vnu.edu.vn/handle/VNU_123/24012 |
Tags: |
Add Tag
No Tags, Be the first to tag this record!
|
Institution: | Vietnam National University, Hanoi |
Language: | Vietnamese |
Similar Items
-
Động từ phức - một phương thức cấu tạo từ độc đáo trong tiếng Nhật
by: Trần, Thị Chung Toàn
Published: (2014) -
日本語の動詞による時間を表す表 = Động từ chỉ thời gian trong tiếng Nhật
by: Nguyễn, Thị Trang
Published: (2020) -
Cụm động từ tiếng Stiêng
by: Phan, Thanh Tâm
Published: (2020) -
Đặc điểm của động từ ăn uống trong tiếng Hán và tiếng Việt
by: Ngô, Minh Nguyệt
Published: (2018) -
日本語におけ「言う・話す・しゃべる・語る・述べる」類義語動詞 -ベトナム語との対照- = Nhóm động từ đồng nghĩa biểu thị hoạt động nói năng trong tiếng Nhật (Đối chiếu với tiếng Việt). Luận văn ThS. Ngôn ngữ và văn hoá nước ngoài: 602202
by: Trịnh, Thị Ngọc Trinh
Published: (2019)