Động từ chuyển động trong tiếng Nhật và tiếng Việt

Trong tiếng Việt; nghĩa khái quát: đó là những động từ chỉ vận động mang ý nghĩa hoạt động với nghĩa di chuyển, dời chỗ: ra, vào, đi, chạy, sang, bò toài... Tuy nhiên có thể thấy những trường hợp hoạt động do chủ thể tự tiến hành là những động từ chỉ vận động, di chuyển thực sự...Trường hợp thực chấ...

Full description

Saved in:
Bibliographic Details
Main Author: Trần, Kiều Huế
Format: Conference or Workshop Item
Language:Vietnamese
Published: Đại học Quốc gia Hà Nội 2017
Subjects:
Online Access:http://repository.vnu.edu.vn/handle/VNU_123/24012
Tags: Add Tag
No Tags, Be the first to tag this record!
Institution: Vietnam National University, Hanoi
Language: Vietnamese
id oai:112.137.131.14:VNU_123-24012
record_format dspace
spelling oai:112.137.131.14:VNU_123-240122018-07-16T07:38:09Z Động từ chuyển động trong tiếng Nhật và tiếng Việt Trần, Kiều Huế Động từ chuyển động Tiếng Nhật Tiếng Việt Trong tiếng Việt; nghĩa khái quát: đó là những động từ chỉ vận động mang ý nghĩa hoạt động với nghĩa di chuyển, dời chỗ: ra, vào, đi, chạy, sang, bò toài... Tuy nhiên có thể thấy những trường hợp hoạt động do chủ thể tự tiến hành là những động từ chỉ vận động, di chuyển thực sự...Trường hợp thực chất không phải là những động từ di chuyển thực sự, chính xác có thể xếp vào những động từ ngoại động (chỉ sự tác động của chủ thể lên sự vật). Và đây cũng là một điểm tương đồng với tiếng Nhật... 2017-04-04T03:38:03Z 2017-04-04T03:38:03Z 2005 Conference Paper Trần, K.H. (2005). Động từ chuyển động trong tiếng Nhật và tiếng Việt http://repository.vnu.edu.vn/handle/VNU_123/24012 vi tr. 530-540 application/pdf Đại học Quốc gia Hà Nội
institution Vietnam National University, Hanoi
building VNU Library & Information Center
country Vietnam
collection VNU Digital Repository
language Vietnamese
topic Động từ chuyển động
Tiếng Nhật
Tiếng Việt
spellingShingle Động từ chuyển động
Tiếng Nhật
Tiếng Việt
Trần, Kiều Huế
Động từ chuyển động trong tiếng Nhật và tiếng Việt
description Trong tiếng Việt; nghĩa khái quát: đó là những động từ chỉ vận động mang ý nghĩa hoạt động với nghĩa di chuyển, dời chỗ: ra, vào, đi, chạy, sang, bò toài... Tuy nhiên có thể thấy những trường hợp hoạt động do chủ thể tự tiến hành là những động từ chỉ vận động, di chuyển thực sự...Trường hợp thực chất không phải là những động từ di chuyển thực sự, chính xác có thể xếp vào những động từ ngoại động (chỉ sự tác động của chủ thể lên sự vật). Và đây cũng là một điểm tương đồng với tiếng Nhật...
format Conference or Workshop Item
author Trần, Kiều Huế
author_facet Trần, Kiều Huế
author_sort Trần, Kiều Huế
title Động từ chuyển động trong tiếng Nhật và tiếng Việt
title_short Động từ chuyển động trong tiếng Nhật và tiếng Việt
title_full Động từ chuyển động trong tiếng Nhật và tiếng Việt
title_fullStr Động từ chuyển động trong tiếng Nhật và tiếng Việt
title_full_unstemmed Động từ chuyển động trong tiếng Nhật và tiếng Việt
title_sort động từ chuyển động trong tiếng nhật và tiếng việt
publisher Đại học Quốc gia Hà Nội
publishDate 2017
url http://repository.vnu.edu.vn/handle/VNU_123/24012
_version_ 1680968467839188992