CÁC TỪ БЕЛЫЙ, ЧЁРНЫЙ VÀ CÁC TỪ PHÁI SINH ĐỐI CHIẾU VỚI CÁC ĐƠN VỊ TỪ VỰNG TƯƠNG ĐƯƠNG TRONG TIẾNG VIỆT

Trong tiếng Nga, “белый” và “чёрный” là hai từ chỉ màu sắc đối lập nhưng có ý nghĩa văn hóa sâu sắc, phong phú và đa dạng. Cũng giống như nhiều từ chỉ màu sắc khác, các từ phái sinh của hai tính từ trên cũng xuất hiện theo thời gian, đem lại nhiều sắc thái ngữ nghĩa mới. Khi dịch sang tiếng Việt,...

Full description

Saved in:
Bibliographic Details
Main Author: Nguyễn, Thị Thanh Hà
Other Authors: NGHIÊN CỨU VÀ GIẢNG DẠY NGOẠI NGỮ, NGÔN NGỮ & QUỐC TẾ HỌC TẠI VIỆT NAM
Format: Theses and Dissertations
Language:Vietnamese
Published: NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI 2019
Subjects:
Online Access:http://repository.vnu.edu.vn/handle/VNU_123/67120
Tags: Add Tag
No Tags, Be the first to tag this record!
Institution: Vietnam National University, Hanoi
Language: Vietnamese
id oai:112.137.131.14:VNU_123-67120
record_format dspace
spelling oai:112.137.131.14:VNU_123-671202019-09-08T04:06:41Z CÁC TỪ БЕЛЫЙ, ЧЁРНЫЙ VÀ CÁC TỪ PHÁI SINH ĐỐI CHIẾU VỚI CÁC ĐƠN VỊ TỪ VỰNG TƯƠNG ĐƯƠNG TRONG TIẾNG VIỆT Nguyễn, Thị Thanh Hà NGHIÊN CỨU VÀ GIẢNG DẠY NGOẠI NGỮ, NGÔN NGỮ & QUỐC TẾ HỌC TẠI VIỆT NAM Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN Từ chỉ màu sắc Tiếng Nga Từ phái sinh Ngôn ngữ Nga Trong tiếng Nga, “белый” và “чёрный” là hai từ chỉ màu sắc đối lập nhưng có ý nghĩa văn hóa sâu sắc, phong phú và đa dạng. Cũng giống như nhiều từ chỉ màu sắc khác, các từ phái sinh của hai tính từ trên cũng xuất hiện theo thời gian, đem lại nhiều sắc thái ngữ nghĩa mới. Khi dịch sang tiếng Việt, “белый” và “чёрный” cùng các từ phái sinh của chúng đều hàm chứa những ý nghĩa và mang phong cách rất riêng. Bài viết dưới đây sẽ trình bày một cách ngắn gọn về các ý nghĩa của hai từ “белый” và “чёрный” trong tiếng Nga và cách truyền đạt hai từ này cũng như các từ phái sinh của chúng sang tiếng Việt. In Russian, “белый” and “чёрный” are two words expressing colour which have rich and various cultural meanings. Like many other color-words, the derivatives of these two adjectives have appeared over time, having more interesting meanings. In translating into Vietnamese, “белый” and “чёрный” and their derivatives are meaningful. The following article will briefly describe the meanings of the two Russian words “белый” and “чёрный” and how to translate these words as well as their derivatives into Vietnamese. ULIS Color-word, Russian, Derivative, Russian language 2019-09-08T04:06:41Z 2019-09-08T04:06:41Z 2019-04-26 Thesis 1. Аликанов К.М., Иванов В.В., Мальханова И.А. (1979), Русско-вьетнамский словарь (Том 1, 2). М., “Русский язык”. 2. Белошапкова В.А. и другие (1989), Современный русский язык. Под редакцией В.А. Белошапковой. М., “Высшая школа”. 3. Григорьева О. Н. (2000) Стилистика русского языка. М., НВИ-ТЕЗАУРУС. 4. Диброва Е.И. и другие (2002), Современный русский язык. Под редакцией Е.И. Дибровой. М., “Академия”. 5. Казакова Т.А. (2002), Практические основы перевода. Санкт-Петербург, “Союз”. 6. Маслова В.А. (2002). Лингвокультурология. М. 7. Ожегов С.И. (1981), Словарь русского языка. М., “Русский язык”. 8. http://ru.wikipedia.org/ 978-604-9805-71-4 http://repository.vnu.edu.vn/handle/VNU_123/67120 vi application/pdf NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
institution Vietnam National University, Hanoi
building VNU Library & Information Center
country Vietnam
collection VNU Digital Repository
language Vietnamese
topic Từ chỉ màu sắc
Tiếng Nga
Từ phái sinh
Ngôn ngữ Nga
spellingShingle Từ chỉ màu sắc
Tiếng Nga
Từ phái sinh
Ngôn ngữ Nga
Nguyễn, Thị Thanh Hà
CÁC TỪ БЕЛЫЙ, ЧЁРНЫЙ VÀ CÁC TỪ PHÁI SINH ĐỐI CHIẾU VỚI CÁC ĐƠN VỊ TỪ VỰNG TƯƠNG ĐƯƠNG TRONG TIẾNG VIỆT
description Trong tiếng Nga, “белый” và “чёрный” là hai từ chỉ màu sắc đối lập nhưng có ý nghĩa văn hóa sâu sắc, phong phú và đa dạng. Cũng giống như nhiều từ chỉ màu sắc khác, các từ phái sinh của hai tính từ trên cũng xuất hiện theo thời gian, đem lại nhiều sắc thái ngữ nghĩa mới. Khi dịch sang tiếng Việt, “белый” và “чёрный” cùng các từ phái sinh của chúng đều hàm chứa những ý nghĩa và mang phong cách rất riêng. Bài viết dưới đây sẽ trình bày một cách ngắn gọn về các ý nghĩa của hai từ “белый” và “чёрный” trong tiếng Nga và cách truyền đạt hai từ này cũng như các từ phái sinh của chúng sang tiếng Việt. In Russian, “белый” and “чёрный” are two words expressing colour which have rich and various cultural meanings. Like many other color-words, the derivatives of these two adjectives have appeared over time, having more interesting meanings. In translating into Vietnamese, “белый” and “чёрный” and their derivatives are meaningful. The following article will briefly describe the meanings of the two Russian words “белый” and “чёрный” and how to translate these words as well as their derivatives into Vietnamese.
author2 NGHIÊN CỨU VÀ GIẢNG DẠY NGOẠI NGỮ, NGÔN NGỮ & QUỐC TẾ HỌC TẠI VIỆT NAM
author_facet NGHIÊN CỨU VÀ GIẢNG DẠY NGOẠI NGỮ, NGÔN NGỮ & QUỐC TẾ HỌC TẠI VIỆT NAM
Nguyễn, Thị Thanh Hà
format Theses and Dissertations
author Nguyễn, Thị Thanh Hà
author_sort Nguyễn, Thị Thanh Hà
title CÁC TỪ БЕЛЫЙ, ЧЁРНЫЙ VÀ CÁC TỪ PHÁI SINH ĐỐI CHIẾU VỚI CÁC ĐƠN VỊ TỪ VỰNG TƯƠNG ĐƯƠNG TRONG TIẾNG VIỆT
title_short CÁC TỪ БЕЛЫЙ, ЧЁРНЫЙ VÀ CÁC TỪ PHÁI SINH ĐỐI CHIẾU VỚI CÁC ĐƠN VỊ TỪ VỰNG TƯƠNG ĐƯƠNG TRONG TIẾNG VIỆT
title_full CÁC TỪ БЕЛЫЙ, ЧЁРНЫЙ VÀ CÁC TỪ PHÁI SINH ĐỐI CHIẾU VỚI CÁC ĐƠN VỊ TỪ VỰNG TƯƠNG ĐƯƠNG TRONG TIẾNG VIỆT
title_fullStr CÁC TỪ БЕЛЫЙ, ЧЁРНЫЙ VÀ CÁC TỪ PHÁI SINH ĐỐI CHIẾU VỚI CÁC ĐƠN VỊ TỪ VỰNG TƯƠNG ĐƯƠNG TRONG TIẾNG VIỆT
title_full_unstemmed CÁC TỪ БЕЛЫЙ, ЧЁРНЫЙ VÀ CÁC TỪ PHÁI SINH ĐỐI CHIẾU VỚI CÁC ĐƠN VỊ TỪ VỰNG TƯƠNG ĐƯƠNG TRONG TIẾNG VIỆT
title_sort các từ белый, чёрный và các từ phái sinh đối chiếu với các đơn vị từ vựng tương đương trong tiếng việt
publisher NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
publishDate 2019
url http://repository.vnu.edu.vn/handle/VNU_123/67120
_version_ 1680963266679930880