日本語におけ「言う・話す・しゃべる・語る・述べる」類義語動詞 -ベトナム語との対照- = Nhóm động từ đồng nghĩa biểu thị hoạt động nói năng trong tiếng Nhật (Đối chiếu với tiếng Việt). Luận văn ThS. Ngôn ngữ và văn hoá nước ngoài: 602202

Hiện nay, vì mối quan hệ hữu nghị Việt – Nhật ngày càng trở nên sâu sắc nên việc giảng dạy tiếng Nhật ở Việt Nam đang ngày càng phát triển. Tuy nhiên ,người học tiếng Nhật vẫn còn gặp nhiều khó khăn trong quá trình học tập. Trong đó phải nói đến khó khăn khi học từ đồng nghĩa. Ví dụ như 5 động từ đồ...

Full description

Saved in:
Bibliographic Details
Main Author: Trịnh, Thị Ngọc Trinh
Other Authors: Nguyễn, Thị Bích Hà
Format: Theses and Dissertations
Language:Japanese
Published: H. : Trường Đại học Ngoại ngữ 2019
Subjects:
Online Access:http://repository.vnu.edu.vn/handle/VNU_123/67792
Tags: Add Tag
No Tags, Be the first to tag this record!
Institution: Vietnam National University, Hanoi
Language: Japanese
id oai:112.137.131.14:VNU_123-67792
record_format dspace
spelling oai:112.137.131.14:VNU_123-677922019-10-14T04:31:38Z 日本語におけ「言う・話す・しゃべる・語る・述べる」類義語動詞 -ベトナム語との対照- = Nhóm động từ đồng nghĩa biểu thị hoạt động nói năng trong tiếng Nhật (Đối chiếu với tiếng Việt). Luận văn ThS. Ngôn ngữ và văn hoá nước ngoài: 602202 Trịnh, Thị Ngọc Trinh Nguyễn, Thị Bích Hà ĐHQGHN - Trường Đại học Ngoại ngữ Động từ Giao tiếp tiếng Nhật Hiện nay, vì mối quan hệ hữu nghị Việt – Nhật ngày càng trở nên sâu sắc nên việc giảng dạy tiếng Nhật ở Việt Nam đang ngày càng phát triển. Tuy nhiên ,người học tiếng Nhật vẫn còn gặp nhiều khó khăn trong quá trình học tập. Trong đó phải nói đến khó khăn khi học từ đồng nghĩa. Ví dụ như 5 động từ đồng nghĩa biểu thị hoạt động nói năng là iu, hanasu, shaberu, kataru, noberu. Trước đây đã có nhiều nghiên cứu về 5 động từ đồng nghĩa này của các nhà nghiên cứu người Trung quốc hay Hàn quốc. Tuy nhiên, ở Việt Nam hầu như chưa có nghiên cứu nào về 5 động từ đồng nghĩa này. Vì vậy, đây là những đối tượng mà luận văn sẽ tiến hành khảo sát trong 3 tác phẩm là “Kidnap Tour” của Mitsuyo Kakuta, “Hidamari no kanojo” của Koshigaya Osamu và “Ichi rittoru no namida” của Kito Aya. Đồng thời cũng tiến hành đối chiếu với tiếng Việt thông qua việc khảo sát từ dịch tương ứng của 5 động từ này trong 3 bản dịch là “Tôi bị bố bắt cóc”của An Nhiên dịch, “Cô gái trong nắng”của Mộc Miên dịch,“ Một lít nước mắt - Kito Aya”của Trần Trọng Đức dịch. Tổng số lần iu được sủ dụng trong 3 tác phẩm là 765 lần, hanasu là 101 lần, shaberu là 19 lần, kataru là 11 lần và noberu là 4 lần. Mỗi động từ có nhiều nghĩa dịch khác nhau phù hợp với từng văn cảnh cụ thể. Tuy nhiên, 4 động từ iu, hanasu, shaberu, kataru khi chuyển sang tiếng Việt đều được dịch “nói”. Có thể nói nghĩa của từ “nói” trong tiếng Việt rộng hơn, và có khả năng bao quát nghĩa của 4 động từ iu, hanasu, shaberu, kataru.Trong tiếng Việt nhóm từ biểu thị hành vi nói năng khá phong phú và đa dạng. Và “nói” là từ trung tâm trong nhóm từ ngữ này vì: Nghĩa của từ “nói” bao quát được những nét cơ bản, có giá trị phạm trù trong cơ cấu nghĩa của các từ trong nhóm.Nó có tính chất trung hòa về phong cách và sắc thái biểu cảm. Ngoài ra, luận văn đã cho sinh viên học tiếng nhật trình độ trung cấp dịch một vài câu liên quan đến 5 động từ đồng nghĩa này (lấy từ 3 tác phẩm tiếng Nhật. Đối với trường hợp dịch đúng, hầu hết sinh viên đều sử dụng từ dịch (nghĩa của 5 động từ) được viết trong Bản dịch và giải thích ngữ pháp của giáo trình Minna no nihongo. Có thể thấy sinh viên chưa biết cách lựa chọn từ dịch đồng nghĩa khác để phù hợp hơn với văn cảnh. Từ kết quả khảo sát và kết quả điều tra, luận văn đưa ra một vài đề xuất cho việc học và dạy về động từ đồng nghĩa trong tiếng Nhật nói chung. Thêm nữa, nhằm bổ sung kiến thức cho sinh viên, luận văn đã đưa ra bài tập trắc nghiệm về một vài cặp động từ đồng nghĩa thường được sử dụng. Ngôn ngữ Nhật Bản 2019-10-14T04:22:53Z 2019-10-14T04:22:53Z 2017 Thesis Trịnh, T. N. T. (2017). Nhóm động từ đồng nghĩa biểu thị hoạt động nói năng trong tiếng Nhật (Đối chiếu với tiếng Việt). Luận văn thạc sỹ, Đại học Quốc gia Hà Nội, Việt Nam http://repository.vnu.edu.vn/handle/VNU_123/67792 495.682 TR-T 2017 / 60220209 ja application/pdf H. : Trường Đại học Ngoại ngữ
institution Vietnam National University, Hanoi
building VNU Library & Information Center
country Vietnam
collection VNU Digital Repository
language Japanese
topic Động từ
Giao tiếp
tiếng Nhật
spellingShingle Động từ
Giao tiếp
tiếng Nhật
Trịnh, Thị Ngọc Trinh
日本語におけ「言う・話す・しゃべる・語る・述べる」類義語動詞 -ベトナム語との対照- = Nhóm động từ đồng nghĩa biểu thị hoạt động nói năng trong tiếng Nhật (Đối chiếu với tiếng Việt). Luận văn ThS. Ngôn ngữ và văn hoá nước ngoài: 602202
description Hiện nay, vì mối quan hệ hữu nghị Việt – Nhật ngày càng trở nên sâu sắc nên việc giảng dạy tiếng Nhật ở Việt Nam đang ngày càng phát triển. Tuy nhiên ,người học tiếng Nhật vẫn còn gặp nhiều khó khăn trong quá trình học tập. Trong đó phải nói đến khó khăn khi học từ đồng nghĩa. Ví dụ như 5 động từ đồng nghĩa biểu thị hoạt động nói năng là iu, hanasu, shaberu, kataru, noberu. Trước đây đã có nhiều nghiên cứu về 5 động từ đồng nghĩa này của các nhà nghiên cứu người Trung quốc hay Hàn quốc. Tuy nhiên, ở Việt Nam hầu như chưa có nghiên cứu nào về 5 động từ đồng nghĩa này. Vì vậy, đây là những đối tượng mà luận văn sẽ tiến hành khảo sát trong 3 tác phẩm là “Kidnap Tour” của Mitsuyo Kakuta, “Hidamari no kanojo” của Koshigaya Osamu và “Ichi rittoru no namida” của Kito Aya. Đồng thời cũng tiến hành đối chiếu với tiếng Việt thông qua việc khảo sát từ dịch tương ứng của 5 động từ này trong 3 bản dịch là “Tôi bị bố bắt cóc”của An Nhiên dịch, “Cô gái trong nắng”của Mộc Miên dịch,“ Một lít nước mắt - Kito Aya”của Trần Trọng Đức dịch. Tổng số lần iu được sủ dụng trong 3 tác phẩm là 765 lần, hanasu là 101 lần, shaberu là 19 lần, kataru là 11 lần và noberu là 4 lần. Mỗi động từ có nhiều nghĩa dịch khác nhau phù hợp với từng văn cảnh cụ thể. Tuy nhiên, 4 động từ iu, hanasu, shaberu, kataru khi chuyển sang tiếng Việt đều được dịch “nói”. Có thể nói nghĩa của từ “nói” trong tiếng Việt rộng hơn, và có khả năng bao quát nghĩa của 4 động từ iu, hanasu, shaberu, kataru.Trong tiếng Việt nhóm từ biểu thị hành vi nói năng khá phong phú và đa dạng. Và “nói” là từ trung tâm trong nhóm từ ngữ này vì: Nghĩa của từ “nói” bao quát được những nét cơ bản, có giá trị phạm trù trong cơ cấu nghĩa của các từ trong nhóm.Nó có tính chất trung hòa về phong cách và sắc thái biểu cảm. Ngoài ra, luận văn đã cho sinh viên học tiếng nhật trình độ trung cấp dịch một vài câu liên quan đến 5 động từ đồng nghĩa này (lấy từ 3 tác phẩm tiếng Nhật. Đối với trường hợp dịch đúng, hầu hết sinh viên đều sử dụng từ dịch (nghĩa của 5 động từ) được viết trong Bản dịch và giải thích ngữ pháp của giáo trình Minna no nihongo. Có thể thấy sinh viên chưa biết cách lựa chọn từ dịch đồng nghĩa khác để phù hợp hơn với văn cảnh. Từ kết quả khảo sát và kết quả điều tra, luận văn đưa ra một vài đề xuất cho việc học và dạy về động từ đồng nghĩa trong tiếng Nhật nói chung. Thêm nữa, nhằm bổ sung kiến thức cho sinh viên, luận văn đã đưa ra bài tập trắc nghiệm về một vài cặp động từ đồng nghĩa thường được sử dụng.
author2 Nguyễn, Thị Bích Hà
author_facet Nguyễn, Thị Bích Hà
Trịnh, Thị Ngọc Trinh
format Theses and Dissertations
author Trịnh, Thị Ngọc Trinh
author_sort Trịnh, Thị Ngọc Trinh
title 日本語におけ「言う・話す・しゃべる・語る・述べる」類義語動詞 -ベトナム語との対照- = Nhóm động từ đồng nghĩa biểu thị hoạt động nói năng trong tiếng Nhật (Đối chiếu với tiếng Việt). Luận văn ThS. Ngôn ngữ và văn hoá nước ngoài: 602202
title_short 日本語におけ「言う・話す・しゃべる・語る・述べる」類義語動詞 -ベトナム語との対照- = Nhóm động từ đồng nghĩa biểu thị hoạt động nói năng trong tiếng Nhật (Đối chiếu với tiếng Việt). Luận văn ThS. Ngôn ngữ và văn hoá nước ngoài: 602202
title_full 日本語におけ「言う・話す・しゃべる・語る・述べる」類義語動詞 -ベトナム語との対照- = Nhóm động từ đồng nghĩa biểu thị hoạt động nói năng trong tiếng Nhật (Đối chiếu với tiếng Việt). Luận văn ThS. Ngôn ngữ và văn hoá nước ngoài: 602202
title_fullStr 日本語におけ「言う・話す・しゃべる・語る・述べる」類義語動詞 -ベトナム語との対照- = Nhóm động từ đồng nghĩa biểu thị hoạt động nói năng trong tiếng Nhật (Đối chiếu với tiếng Việt). Luận văn ThS. Ngôn ngữ và văn hoá nước ngoài: 602202
title_full_unstemmed 日本語におけ「言う・話す・しゃべる・語る・述べる」類義語動詞 -ベトナム語との対照- = Nhóm động từ đồng nghĩa biểu thị hoạt động nói năng trong tiếng Nhật (Đối chiếu với tiếng Việt). Luận văn ThS. Ngôn ngữ và văn hoá nước ngoài: 602202
title_sort 日本語におけ「言う・話す・しゃべる・語る・述べる」類義語動詞 -ベトナム語との対照- = nhóm động từ đồng nghĩa biểu thị hoạt động nói năng trong tiếng nhật (đối chiếu với tiếng việt). luận văn ths. ngôn ngữ và văn hoá nước ngoài: 602202
publisher H. : Trường Đại học Ngoại ngữ
publishDate 2019
url http://repository.vnu.edu.vn/handle/VNU_123/67792
_version_ 1680964397404520448