日本語におけ「言う・話す・しゃべる・語る・述べる」類義語動詞 -ベトナム語との対照- = Nhóm động từ đồng nghĩa biểu thị hoạt động nói năng trong tiếng Nhật (Đối chiếu với tiếng Việt). Luận văn ThS. Ngôn ngữ và văn hoá nước ngoài: 602202

Hiện nay, vì mối quan hệ hữu nghị Việt – Nhật ngày càng trở nên sâu sắc nên việc giảng dạy tiếng Nhật ở Việt Nam đang ngày càng phát triển. Tuy nhiên ,người học tiếng Nhật vẫn còn gặp nhiều khó khăn trong quá trình học tập. Trong đó phải nói đến khó khăn khi học từ đồng nghĩa. Ví dụ như 5 động từ đồ...

Full description

Saved in:
Bibliographic Details
Main Author: Trịnh, Thị Ngọc Trinh
Other Authors: Nguyễn, Thị Bích Hà
Format: Theses and Dissertations
Language:Japanese
Published: H. : Trường Đại học Ngoại ngữ 2019
Subjects:
Online Access:http://repository.vnu.edu.vn/handle/VNU_123/67792
Tags: Add Tag
No Tags, Be the first to tag this record!
Institution: Vietnam National University, Hanoi
Language: Japanese