Các phương thức biểu thị nguyên nhân - kết quả trong tiếng Nhật
Trình bày một số quan niệm về quan hệ nguyên nhân-kết quả trong tiếng Nhật, giới thiệu tổng quát các phương tiện thể hiện quan hệ này. Đưa ra một số nét tương đồng và khác biệt về quan niệm với tiếng Việt. Thông qua phân tích một số ví dụ, giới thiệu và phân tích từng khả năng biểu đạt câu nguyên nh...
Saved in:
主要作者: | Vũ, Thị Kim Chi |
---|---|
其他作者: | Hoàng, Anh Thi |
格式: | Theses and Dissertations |
語言: | Vietnamese |
出版: |
2020
|
主題: | |
在線閱讀: | http://repository.vnu.edu.vn/handle/VNU_123/76529 |
標簽: |
添加標簽
沒有標簽, 成為第一個標記此記錄!
|
相似書籍
-
2011 年日本語新語・流行語 = Từ mới -từ lưu hành trong tiếng nhật năm 2011
由: Trần, Thị Khuyên
出版: (2020) -
ら 抜き言葉」―母語話者及びベトナム人学習者の使用率の考察・対照を通して― = Tần suất sử dụng động từ lược“ ra”của người Nhật bản và người Việt học tiếng Nhật
由: Trịnh, Thị Hải
出版: (2020) -
英語に由来する日本語の外来語の学習 国家大学・外国語大学の二年生を対象として = Việc học từ ngoại lai có nguồn gốc tiếng Anh trong tiếng Nhật
由: Phạm, Xuân Hạnh
出版: (2020) -
日本語における複合動詞「Vカカル」と「Vカケル」の意味― ベトナム語との対照を試み ― = Ý nghĩa của động từ phức 「vカカル」 và「v カケル」 trong tiếng Nhật- đối chiếu và so sánh với tiếng Việt-
由: Trần, Thị Kim Thu
出版: (2020) -
親疎関係による日本人男女の一人称の使い分け = Cách dùng ngôi thứ nhất của nam nữ người Nhật tùy theo mối quan hệ thân thuộc hay không thân thuộc
由: Trần, Thị Minh Phương
出版: (2020)